Nếu bạn đang sử dụng dịch vụ Internet của VNPT là FiberVNN hoặc là người sử dụng mới đang thắc mắc về danh sách các gói cước của nhà mạng này, cước phí cũng như tốc độ truy cập của từng gói cước như thế nào thì ở bài viết này Techbike sẽ thông tin đến bạn chi tiết.
Như các bạn đã biết FiberVNN là dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao được VNPT ra mắt vào tháng 06/2017 thay thế nền tảng mạng ADLS sử dụng công nghệ cáp đồng.
FiberVNN hiện tại đang cung cấp rất nhiều gói cước phù hợp với các các đối tượng sử dụng khác nhau là gia đình, hộ gia đình, công ty và doanh nghiệp với băng thông tốc độ tối thiểu là 30Mbps cho đến 120Mbps và dưới đây là danh sách các gói cước đó.
Xem thêm: Mbps (Megabits per second) là gì?
Bảng cước phí trên cập nhật theo bảng cước phí VNPT thay đổi từ ngày 01/06/2019 khi tăng gấp đôi băng thông sử dụng nhưng giá cước không đổi.
Fiber 15 là gói cước cáp quang thấp nhất của nhà mạng VNPT trong danh sách các gói cước FiberVNN phù hợp với các gia đình, phòng trọ với mức sử dụng bình thường cho khoảng 2 - 4 người.
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 15 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 16 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 20 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 26 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 30 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 40 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Đây là gói cước cao nhất và có tốc độ băng thông lớn nhất của FiberVNN phù hợp các công ty, doanh nghiệp có người sử dụng lớn.
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber NET sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Có thể thấy FiberVNN hiện đang có hơn 7 gói cước tương ứng với mức băng thông tốc độ khác nhau để phù hợp với từng khách hàng sử dụng.
Nếu bạn lắp đặt cho phòng trọ, gia đình thì có thể thể sử dụng các gói thấp nhất vì nó đủ đảm bảo truyền tải tốc độ tốt nhất cho bạn.
Đối với các công ty, doanh nghiệp với lưu lượng người sử dụng nhiều thì cần các gói có băng thông lớn để không bị chậm khi cùng lúc có nhiều người sử dụng.
Như các bạn đã biết FiberVNN là dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao được VNPT ra mắt vào tháng 06/2017 thay thế nền tảng mạng ADLS sử dụng công nghệ cáp đồng.
FiberVNN hiện tại đang cung cấp rất nhiều gói cước phù hợp với các các đối tượng sử dụng khác nhau là gia đình, hộ gia đình, công ty và doanh nghiệp với băng thông tốc độ tối thiểu là 30Mbps cho đến 120Mbps và dưới đây là danh sách các gói cước đó.
Xem thêm: Mbps (Megabits per second) là gì?
Danh sách các gói Internet FiberVNN
Gói Fiber 15
Giá cước | 150.000 đ/tháng |
Tốc độ | 30Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 16 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | Không |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 15 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 150.000đ |
Gói 3 tháng | 405.000đ |
Gói 6 tháng | 756.000đ |
Gói 12 tháng | 1.440.000đ |
Gói Fiber 16
Giá cước | 170.000 đ/tháng |
Tốc độ | 32Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 25 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | Không |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 16 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 170.000đ |
Gói 3 tháng | 459.000đ |
Gói 6 tháng | 856.000đ |
Gói 12 tháng | 1.632.000đ |
Gói Fiber 20
Giá cước | 190.000 đ/tháng |
Tốc độ | 40Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 20 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | 512 Kbps |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 20 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 190.000đ |
Gói 3 tháng | 513.000đ |
Gói 6 tháng | 957.000đ |
Gói 12 tháng | 1.824.000đ |
Gói Fiber 26
Giá cước | 200.000 đ/tháng |
Tốc độ | 52Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 26 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | 512 Kbps |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 26 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 200.000đ |
Gói 3 tháng | 540.000đ |
Gói 6 tháng | 1.008.000đ |
Gói 12 tháng | 1.920.000đ |
Gói Fiber 30
Giá cước | 230.000 đ/tháng |
Tốc độ | 60 Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 29 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | 512 Kbps |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 30 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 220.000đ |
Gói 3 tháng | 621.000đ |
Gói 6 tháng | 1.159.000đ |
Gói 12 tháng | 2.208.000đ |
Gói Fiber 40
Giá cước | 340.000 đ/tháng |
Tốc độ | 80 Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 36 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | 512 Kbps |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber 40 sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 340.000đ |
Gói 3 tháng | 918.000đ |
Gói 6 tháng | 1.713.000đ |
Gói 12 tháng | 3.264.000đ |
Gói Fiber NET
Giá cước | 800.000 đ/tháng |
Tốc độ | 120 Mbps |
Tốc độ truy cập quốc tế | 45 Mbps |
Cam kết tốc độ tối thiểu | 512 Kbps |
Đỉa chỉ IP | Động |
Dịch vụ bảo mật Fsecure công thêm cho một thiết bị | Gói 1 năm |
Ngoài ra khi cam kết sử dụng lâu hơn Fiber NET sẽ áp dụng cước phí như sau (chưa bao gồm thuế VAT)
Gói hàng tháng | 800.000đ |
Gói 3 tháng | 2.160.000đ |
Gói 6 tháng | 4.032.000đ |
Gói 12 tháng | 7.2680.000đ |
Có thể thấy FiberVNN hiện đang có hơn 7 gói cước tương ứng với mức băng thông tốc độ khác nhau để phù hợp với từng khách hàng sử dụng.
Nếu bạn lắp đặt cho phòng trọ, gia đình thì có thể thể sử dụng các gói thấp nhất vì nó đủ đảm bảo truyền tải tốc độ tốt nhất cho bạn.
Đối với các công ty, doanh nghiệp với lưu lượng người sử dụng nhiều thì cần các gói có băng thông lớn để không bị chậm khi cùng lúc có nhiều người sử dụng.
Sửa lần cuối: