Bạn muốn mở sổ tiết kiệm, gửi tiền vào ngân hàng mà chưa biết mức lãi suất của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thì cùng theo dõi trong bài viết này, mức lãi suất hiện tại của ngân hàng BIDV có cao hơn các ngân hàng khác hay không, bạn có thể mở sổ tiết kiệm tại quầy giao dịch hoặc mở sổ tiết kiệm online (trực tuyến) thì tham khảo trước mức lãi suất hiện tại của ngân hàng trước nhé.
Đối với việc gửi tiền lãi tiết kiệm, đặc biệt là gửi tiết kiệm bằng hình thức trực tuyến (online) khi thực hiện sẽ có một số thuật ngữ khách hàng cần biết để hiểu rõ hơn về cách tính bảng lãi suất ngân hàng như:
Lưu ý:
Công thức 1: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm) x (Số ngày gửi:360)
Công thức 2: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm):12 x Số tháng gửi
Ví dụ bạn gửi 100.000.000 triệu đồng với kì hạn là 6 tháng (lãi suất 3%) thì sẽ được bao nhiêu tiền lãi?
Dưới đây là bảng ví dụ về lãi suất thực tế khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV hiện nay, bảng lãi suất được tính dựa trên 2 công thức trên và áp dụng cho hình thức gửi tiết kiệm của BIDV đối với khách hàng cá nhân.
Để biết thêm về lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng khác trong năm 2024 bạn có thể tham khảo:
Như vậy Techbike đã cập nhật thông tin lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV mới nhất 2024, bạn có thể tham khảo trước lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng trước khi thực hiện thủ tục gửi tiền nhé.
- Lãi suất: Lãi được tính trên số ngày thực tế và cơ sở tính lãi là 360 ngày (1 năm) chứ không phải tháng.
- Tiết kiệm không kỳ hạn: là hình thức tiết kiệm mà người rút tiền theo yêu cầu không cần phải thông báo trước. Tiền gửi tiết kiệm này có lãi suất thực gửi, thông thường mức lãi suất này sẽ thấp hơn lãi suất có kỳ hạn.
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn: là một loại tiền gửi tiết kiệm mà người gửi tiền chỉ có thể rút tiền sau một kỳ hạn gửi tiền nhất định, nếu rút trước kì hạn sẽ áp dụng mức lãi suất thấp thường là 0%
BẢNG LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM DÀNH CHO CÁ NHÂN
Với mức lãi suất trung bình tại thời điểm hiện tại của Ngân hàng BIDV áp dụng cho khách hàng cá nhân dao động từ 1,7% đến 4,7%/năm, mức lãi suất cụ thể đang áp dụng cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV như sau:Kỳ hạn | Đơn vị tiền (VNĐ) |
---|---|
Không kỳ hạn | 0.1% |
01 tháng | 1.7% |
02 tháng | 1.7% |
03 tháng | 2% |
05 tháng | 2% |
06 tháng | 3% |
09 tháng | 3% |
12 tháng | 4.7% |
13 tháng | 4.7% |
15 tháng | 4.7% |
18 tháng | 4.7% |
24 tháng | 4.7% |
36 tháng | 4.7% |
BẢNG LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Đối với các khách hàng là các tổ chức, công ty, doanh nghiệp thì sẽ được áp dụng mức lãi suất khác so với khách hàng cá nhân và thường là thấp hơn, mức lãi suất hiện tại áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng BIDV là:Kỳ hạn | Đơn vị tiền (VNĐ) | Đơn vị tiền (EUR) |
---|---|---|
Tiền gửi thanh toán | ||
Không kỳ hạn | 0.2% | 0.3% |
Tiền gửi có kỳ hạn | ||
01 tháng | 1.6% | 0.5% |
02 tháng | 1.6% | 0.5% |
03 tháng | 1.9% | 0.5% |
04 tháng | 1.9% | 0.5% |
05 tháng | 1.9% | 0.5% |
06 tháng | 2.9% | 0.5% |
07 tháng | 2.9% | 0.5% |
08 tháng | 2.9% | 0.5% |
09 tháng | 2.9% | 0.5% |
10 tháng | 2.9% | 0.5% |
11 tháng | 2.9% | 0.5% |
12 tháng | 4.2% | 0.5% |
24 tháng | 4.2% | 0.5% |
36 tháng | 4.2% | 0.5% |
48 tháng | 4.2% | 0.5% |
60 tháng | 4.2% | 0.5% |
BẢNG LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
Kỳ hạn | Đơn vị tiền (VNĐ) |
---|---|
Tiền gửi thanh toán | |
Không kỳ hạn | 0.2% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |
01 tháng | 1.5% |
02 tháng | 1.5% |
03 tháng | 1.7% |
04 tháng | 1.7% |
05 tháng | 1.7% |
06 tháng | 2.7% |
07 tháng | 2.7% |
08 tháng | 2.7% |
09 tháng | 2.7% |
10 tháng | 2.7% |
11 tháng | 2.7% |
12 tháng | 4.0% |
24 tháng | 4.0% |
36 tháng | 4.0% |
48 tháng | 4.0% |
60 tháng | 4.0% |
Lưu ý:
- Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm.
- Lãi được tính trên số ngày thực tế, quy về lãi suất cuối kỳ và cơ sở tính lãi là 365 ngày.
- Lãi suất tại các Chi nhánh có thể thấp hơn lãi suất trần lãi suất huy động của BIDV đăng tải trên website.
- Lãi suất sản phẩm tiền gửi đặc thù theo thỏa thuận.
- Lãi suất các loại ngoại tệ khác, đề nghị Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với điểm giao dịch gần nhất để biết thêm chi tiết.
Công thức tính lãi suất tiền gửi tại BIDV
Để bạn có thể tự tính toán lãi suất khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV thì dưới đây là công thức tính lãi suất để khách hàng có thể tự tính toán được dễ dàng.Công thức 1: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm) x (Số ngày gửi:360)
Công thức 2: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm):12 x Số tháng gửi
Ví dụ bạn gửi 100.000.000 triệu đồng với kì hạn là 6 tháng (lãi suất 3%) thì sẽ được bao nhiêu tiền lãi?
- Tiền lãi = 100.000.000đ x 3% x (180:360) = 1.500.000đ
- Tiền lãi = 100.000.000đ x (3%:12) x 6 = 1.500.000đ
Dưới đây là bảng ví dụ về lãi suất thực tế khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV hiện nay, bảng lãi suất được tính dựa trên 2 công thức trên và áp dụng cho hình thức gửi tiết kiệm của BIDV đối với khách hàng cá nhân.
Số tiền/Kì hạn | 1 tháng (1.7%) | 06 tháng (3%) | 12 tháng (4.7%) | 24 tháng (4.7%) |
---|---|---|---|---|
5.000.000đ | ~7.083đ | 75.000đ | 235.000đ | 470.000đ |
10.000.000đ | ~14.166đ | 150.000đ | 470.000đ | 940.000đ |
100.000.000đ | ~141.666đ | 1.500.000đ | 4.700.000đ | 9.400.000đ |
1.000.000.000đ | ~14.166.666đ | 15.000.000đ | 47.000.000đ | 94.000.000đ |
Để biết thêm về lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng khác trong năm 2024 bạn có thể tham khảo:
Như vậy Techbike đã cập nhật thông tin lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV mới nhất 2024, bạn có thể tham khảo trước lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng trước khi thực hiện thủ tục gửi tiền nhé.