Giới thiệu
Khởi đầu là một nhóm nghĩa quân, sau được Dương Anh thành lập Thiên Vương Bang thành viên đều là những vị tướng dũng mãnh.Thiên vương lấy thương pháp làm nòng cốt, hộ thuận giúp nâng cao phòng ngự và lượng sinh lực cực cao bảo đảm năng lực sinh tồn mạnh mẽ, tăng khả năng chịu đựng trên chiến trường.
Thông tin môn phái
- Hệ: Kim
- Khắc chế: Đường Môn
- Vũ khí: Thương thuẫn
- Thuộc tính: Sinh tồn, cơ động
Danh sách chiêu thức
LÔI ĐỘNG CỬU NGHI
Liên Trụy | Tính chất: Sát thương/Di chuyển vị trí Nhảy lên và phóng thương về phía đối thủ phía sau 10m và đáp xuống tại vị trí của thương,gây 548% sát thương cơ bản cho đối thủ trong phạm vi 5m xung quanh. Khi nhảy lên bản thân Liên Trụy miễn sát thương và hiệu quả khống chế. |
Lôi Tập | Tính chất: Khống chế Di chuyển vị trí Nhảy vào phạm vi của đối thủ phía sau 15m, trong phạm vi 4m gây 368% sát thương cơ bản và gất choáng 2 giây. Khi nhảy lên bản thân miễn sát thương và hiệu quả khống chế. |
Dẫn Lôi | Tính chất: Thù hận/Di chuyển vị trí/Sinh tồn Nhảy vào phạm vi phía sau đối thủ 10m, bản thân nhân thuẫn hấp thu sát thương bằng 5% sinh lực bản thân, trong phạm vi 4m gây 396% sát thương cơ bản cho đối thủ xung quanh, đối thủ bị đánh trúng sẽ cưỡng chế tấn công bản thân. Khi nhảy lên bản thân miễn sát thương và hiệu quả khống chế. |
TUNG QUÁN TÂY GIANG
Sát ảnh | Tính chất: Hủy khống chế Di chuyển vị trí sát thương Hủy hiệu quả khống chế bản thân phải chịu và cầm thương nhảy lên đâm vào đối thủ trongphạm vi 10m và thi triển nhiều thương ảnh, gây 501% sát thương cơ bản trong phạm vi 4m phía sát Ảnh | trước. Khi thi triển miễn dịch hiệu quả khống chế. |
Truy mệnh | Tính chất: Hủy khống chế Di chuyển vị trí/Khống chế Hủy hiệu quả khống chế bản thân phải chịu và đâm và đối thủ trong phạm vi 10m, đánh baycác đối thủ trong phạm vi 4m, gây 389% sát thương cơ bản. Khi thi triển miễn dịch hiệu quả Truy Mệnh khống chế. |
Bối thủy | Tính chất: Hủy khống chế/Di chuyển vị trí/Khống chế Hủy hiệu quả khống chế bản thân phải chịu, cầm thương nhảy lên đâm vào mục tiêu trongphạm vi 10m,gây cho đối thủ và các đơn vị trong phạm vi 3m 170% sát thương cơ bản và đánh Bối Thủy |ngã 2 giây. Trong vòng 6 giây có thể thi triển thêm 1 lần. Khi thi triển miễn dịch iệu quả khống chế. |
NHẠC DƯƠNG NỖI SÓNG
Dư uy | Tính chất: Giảm tốc/Miễn khống chế Thù hận Dùng thương tấn công và xoay vòng, mỗi 0.25 giây khiến đối thủ trong phạm vi 5m chịu 57% sát thương cơ bản - 30% hiệu quả giảm tốc - duy trì 3 giây. Thời gian thi triển miễn hiệu quả khống chế bản thân, đồng thời gây uy hiếp lớn. |
Canh Phong | ính chất: Hấp thụ/Khống chế/Miễn khống chế Tụ lực 1.5 giây, không ngừng hút đối thủ trong 8m phía trước, mỗi 0.5 giây gây 60% sát thươngcơ bản. Khi thi triển khiến đối thủ trong 6m phái trước chịu tối thiểu 89% sát thương cơ bản và Canh |choáng 2 giây, tối đa chịu 178% sát thương cơ bản và choáng 4 giây. Khi thi triển bản thân Phong miễn dịch hiệu quả khống chế. |
Tỏa hồn | Tính chất: Sát thương/Trầm mặc Trong phạm vi 12m cầm khiên xông về phía đối thủ gây 307% sát thương cơ bản và Trầm mặc 2 giây, đối thủ trên đường sẽ chịu 150% sát thương cơ bản. Khi thi triển miễn dihcj hiệu quả khống chế. |
HOÀNG TẢO MINH HỒ
Liên hoàn | Tính chất: Sát thương Quét ngang hai bên trái phải, sau đó lao tới tấn công liên tục khi vực hình quạt phía trước, Loan| gây 582% sát thương cơ bản lên đối thủ trong phạm vi 4m. |
Thiên quân | Tính chất: Hấp thụKhống chế Hồi phục Múa thương tạo ra bóng mờ trong 12m, kéo đối thủ trúng đòn đến trước mặt. Trong 6 giây dùng tiếp chiêu thức giai đoạn 2 sẽ đánh ra sóng chấn động, khiến mục tiêu trong phạm vi 10m phía trước chịu sát thương và choáng 2 giây. Mỗi đơn vị bị trúng đòn giúp hồi 1% sinh lực tối đa, tổng cộng gây 366%sát thương cơ bản. |
Hám địa | Tính chất: Khống chế Thù hận Dùng khiên gây chấn động và hất tung đối thủ trong phạm vi 6m, sau đó đánh đối thủ ngã xuống đất 2 giây. Tổng cộng gây 398% sát thương cơ bản, buộc đối thủ tấn công mình. |
QUÂN SƠN ĐỈNH
Toàn lạc | Tính chất: sát thương liên tục Giáng 5 tấm khiên lớn xuống đất khiến đối thủ trong phạm vi 9m quanh bản thân chịu 342%sát thương cơ bản. Khiển chạm đất sẽ bắn đạn trong phạm vi, mỗi giây khiến đối thủ chịu 37% Toàn Lạc sát thương cơ bản, duy trì trong 4 giây. |
Thu Nhiễm | Tính chất: Khống chế/Hấp thụ Giáng 5 tấm khiến lớn xuống đất khiến đối thủ trong phạm vi 9m quanh bản thân chịu 342%sát thương cơ bản. Khi thu lái ẽ kéo đối thủ trong phạm vi 8m đến vị trí trung tâm rồi phát nổ. Thu Liếm gây 70% sát thương cơ bản và choàng 2 giây. |
Trì nhạc | Tính chất: Miễn khống chế chuyển sát thương/Tăng lợi ích nhóm Giáng 5 tấm khiến lớn xuống đất khiến đối thủ trong phạm vi 9m quanh bản thân chịu 342% sát thương cơ bản. Trong 5 giây tiếp theo, bản thân miễn hiệu quả khống chế và chuyển 70% sát thương phải chịu cho đối thủ. Ở trạng thái này ko thể dùng chiêu thức khác. Trong thời gian duy trì, đồng đội trong phạm vi 15m được giảm 50% điếm uy hiếp, giảm 10% sát thương phải chịu. |
TAM GIANG QUY HẢI
Túc khí | Tính chất: Sát thương Xoay thương tấn công đối thủ trong phạm vi 6m, khi chạm đất dùng thương đập xuống gây 639% sát thương cơ bản |
Chiến ý | Tính chất: Hấp thụ/Miễn khống chế Ném thương về phía trước 12m, sau khi đẩy lùi đối thue trên đường đi sẽ kéo về bên cạnh rồi Chiến Ý || tấn công, gây 496% sát thương cơ bản. Khi thi triển miễn hiệu quả khống chế. |
Nhập hải | Tính chất: Di chuyển vị trí/Khống chế Xoay và tiến về phía trước 15m, đẩy đối thủ về sau rồi tấn công, đối thủ bị đánh trúng sẽ Nhập Hải choáng 3 giây, gây tối đa 420% sát thương cơ bản. Khi thi triển miễn dịch hiệu quả khống chế. |
ẤN PHONG SƠN
Thiết Cốt | Tính chất: Tăng điểm thù hận Sinh tồn Bị động: Giảm 50% tấn công, kháng sát thương và áp chế từ quái. điếm thù hận tăng 1000%Chủ động: Bản thân hồi 10% sinh lực, triệu hồi thuẫn xoay quanh bản thân, mỗi 0.5 giây khiến Thiết Cốt đối thủ trong phạm vi 4m chịu 156% sát thương cơ bản, đồng thời tăng mạnh điếm thù hận,duy trì 8 giây. |
Thuẫn | Tính chất: Thù hận/Sinh tồn/Tăng lợi ích nhóm Bị động: Giảm 50% tấn công, kháng sát thương và áp chế từ quái. điểm thù hận tăng 1000% Chủ động: Bản thân hồi 10% sinh lực, đồng thời giúp đồng đội trong phaj vị 15, nhận thuẫn hấp thụ sát thương bằng 5% sinh lực, hiệu quả duy trì 5 giây, thời gian này nhận 5% sát thương cộng thêm. |
Hoàn Tình | Tính chất: Thù hận/Sinh tồn/Miễn thương Bị động: Giảm 50% tấn công, kháng sát thương và áp chế từ quái, điểm thù hận tăng 1000%Chủ động: Bản thân hồi 10% sinh lực, đồng thời hoàn toàn kháng đc tất cả sát thương tiếp theo Hào Tình phải chịu, hiệu quả duy trì 3 giây, thời gian này trị liệu hiệu quả tăng 100%. |
Đặc điểm môn phái
- Sinh lực cao, phòng thủ mạnh, khả năng sát thương, khống chế, cơ động trung bình
Thiên Vương chủ yếu thiên về khả năng phòng ngự, sinh lực rất cao nhưng bù lại sát thương gây ra không có nhiều bộc phát khi chiến đấu PVP kẻ dịch di chuyển vô cùng thông minh khó đoán không dễ tiếp cận nên có phần yếu thế.Chủ yếu tận dụng sức mạnh sức dai của bản thân khiến cho kẻ địch nản lòng, bỏ cuộc.