Nếu bạn đang là khách hàng của Vietel và sử dụng mạng di động này thì chắc hẳn đều biết đến
Viettel Money, một ứng dụng tài chính số đang và bắt đầu sử dụng mạnh mẽ trong tương lai, Viettel Money chính là phiên bản cao cấp hơn của ViettelPay và đã chính thức đổi tên sang Viettel Money với
tài khoản Tiền di động (Mobile Money) cho phép người dùng sử dụng dịch vụ khắp mọi nơi mà không cần đến Internet hoặc thẻ ngân hàng.
Với những lợi ích và sự tiện lợi mà Viettel Money mang lại thì chắc hẳn khi sử dụng bạn sẽ thắc mắc về cước phí khi sử dụng ứng dụng Viettel Money để nạp tiền, rút tiền, chuyển tiền hay mua sắm các dịch vụ thì Viettel Money sẽ thu cước phí bao nhiêu?
Hiện tại Viettel Money hoàn toàn miễn phí duy trì, không tính phí duy trì khi sử dụng, tuy nhiên khi các bạn thực hiện các giao dịch trên ứng dụng thì sẽ bị khấu trừ một khoản phí theo quy định của Viettel Money. Cũng như việc được hưởng các chiết khấu hoa hồng phần trăm khi các bạn mua mua thẻ cào hoặc thanh toán những cước phí viễn thông trên ứng dụng này.
Vậy thì thì ứng dụng này tính phí như thế nào và chiết khấu ra làm sao thì ở bài viết này techbike sẽ thông tin chi tiết cho các bạn.
Phí nạp tiền vào Viettel Money
Thật ra Viettel Money là một hệ sinh thái nguồn tiền chung gồm tài khoản ViettelPay và tiền di động (mobile money), ứng dụng của ViettelPay đã được đổi tên thành Viettel Money nhưng tài khoản ViettelPay vẫn thuộc Viettel Money và hoàn toàn độc lập với tài khoản tiền di động hay tài khoản sim. Do đó khi nạp tiền vào Viettel Money thì sẽ có 2 tài khoản để bạn có thể nạp tiền là Nạp tiền vào tài khoản ViettelPay hoặc Nạp tiền vào tài khoản Tiền di động.
Tuỳ theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn tài khoản để nạp và cước phí mỗi tài khoản sẽ được tính phí cụ thể như sau:
Nạp tiền vào tài khoản ViettelPay
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Nạp tiền mặt tại hệ thống điểm giao dịch Viettel |
- Miễn phí tổng giá trị nạp vào tài khoản: 10.000.000đ/tháng/khách hàng (Tính trên tổng giá trị nạp tiền trong tháng, không phân biệt do người khác nạp hoặc khách hàng nạp cho chính mình tại hệ thống điểm giao dịch Viettel)
- Ngoài hạn mức miễn phí, thu phí: 0.25%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 5.000đ/GD).
|
Nạp tiền từ thẻ nội địa |
- Nguồn thẻ ATM MB, Bảo Việt Bank, Sacombank, BIDV, Vietinbank, An Bình Bank: Miễn phí.
- Nguồn thẻ ATM các ngân hàng khác: Miễn phí nạp 50.000.000đ/tháng/khách hàng. Phần vượt ngoài hạn mức này, thu phí 0.55%*Giá trị giao dịch.
|
Nạp tiền từ nguồn BankPlus | Theo biểu phí chuyển tiền trong ngân hàng của BankPlus ngân hàng tương ứng. |
Nạp tiền vào tài khoản Tiền di động
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Nạp tiền mặt tại hệ thống điểm giao dịch Viettel | Miễn phí |
Nạp tiền từ nguồn ViettelPay vào tài khoản Tiền di động |
- Nạp tiền bằng tính năng Nạp điện thoại trên Viettel Money: Miễn phí.
- Nạp tiền bằng cách chuyển tiền từ tài khoản ViettelPay sang tài khoản Tiền di động: Miễn phí.
|
Nạp tiền từ tính năng Nạp Điện Thoại trên Mobile banking/Internet banking | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt
Để rút tiền từ ứng dụng Viettel Money về thì bạn có thể rút tiền mặt từ tài khoản ViettelPay hoặc từ tài khoản Tiền di động và biểu phí được tính như sau:
Rút tiền mặt từ tài khoản ViettelPay
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Rút tiền mặt nhận tại hệ thống điểm giao dịch Viettel | Miễn phí rút: 10.000.000đ/tháng/khách hàng.
Phí giao dịch: 0,25%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 5.000 đ/GD). |
Rút tiền mặt tại ATM | Miễn phí |
Rút tiền mặt từ tài khoản Tiền di động
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Rút tiền mặt từ tài khoản Tiền di động, nhận tại hệ thống điểm giao dịch Viettel | Phí giao dịch: 0,6%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 6.000đ/GD). |
Phí giao dịch chuyển khoản
Giống như tất cả các khoản phí giao dịch khác, vì Viettel Money bao gồm tài khoản ViettelPay và tài khoản Tiền di động nên mức phí giao dịch chuyển khoản cũng sẽ được tính theo mức phí riêng biệt cụ thể như sau:
Chuyển khoản từ tài khoản ViettelPay:
Chuyển tiền theo số điện thoại, số tài khoản, số thẻ ngân hàng, chia hóa đơn, trả nợ thẻ tín dụng
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Khách hàng sử dụng tài khoản BaoVietPay | Miễn phí |
Khách hàng sử dụng tài khoản ViettelPay |
- Miễn phí 100.000.000đ/tháng/khách hàng hoặc 30 giao dịch/tháng/khách hàng (tùy điều kiện nào đến trước) khi khách hàng thực hiện GD chuyển khoản, chia hóa đơn, trả nợ thẻ tín dụng.
- Ngoài hạn mức miễn phí, thu phí: 0,1%*Giá trị GD (tối đa 22.000đ/GD). Phí thu khách hàng được làm tròn xuống hàng nghìn đồng đối với các mức phí lẻ (phần phí lẻ <1.000đ làm tròn xuống bằng 0đ)
|
Chuyển khoản từ tài khoản Tiền di động
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Chuyển tiền từ tài khoản Tiền di động/tài khoản ViettelPay tới tài khoản Tiền di động | Miễn phí |
Chuyển tiền từ tài khoản Tiền di động tới tài khoản ViettelPay | Miễn phí |
Chuyển tiền từ tài khoản Tiền di động tới Số tài khoản/Số thẻ ngân hàng | Phí giao dịch: 0,3%* Giá trị giao dịch. |
Phí chuyển tiền mặt
Biểu phí chuyển tiền mặt này sẽ không áp dụng với Tài khoản tiền di động, có 2 hình thức chuyển tiền mặt là chuyển tiền mặt nhận tại hệ thống điểm giao dịch Viettel và chuyển tiền mặt nhận tại địa chỉ, cụ thể:
Chuyển tiền mặt nhận tại hệ thống điểm giao dịch Viettel
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Giao dịch chuyển tiền mặt thao tác trên Viettel Money (App/USSD) bằng nguồn tiền ViettelPay | Phí giao dịch: 0,25%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 5.000đ/GD; tối đa 40.000đ/GD). |
Giao dịch chuyển tiền mặt tại hệ thống điểm giao dịch Viettel, hoặc qua BankPlus MB | Phí giao dịch: 0.6%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 18.000đ/GD; tối đa 100.000đ/GD). |
Chuyển tiền mặt nhận tại địa chỉ
Chuyển tiền mặt nhận tại địa chỉ = Chuyển tiền nhận tại hệ thống điểm giao dịch Viettel + Phụ phí
Trong đó, phụ phí áp dụng theo biểu phí sau:
Phụ phí | Thời gian | Giá cước áp dụng
Địa bàn 1 | Giá cước áp dụng
Địa bàn 2 | Giá cước áp dụng
Địa bàn 3 |
---|
Nhận tiền/ giao tiền tiết kiệm tại địa chỉ | 24h | 15.000 | 25.000 | 45.000 |
Nhận tiền/ giao tiền nhanh tại địa chỉ | 2- 4h | 35.000 | 45.000 | Không áp dụng |
Chi tiết phân loại địa bàn:
- Địa bàn loại 1: Địa bàn thuận lợi, gồm các phường thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, thị trấn trực thuộc Huyện.
- Địa bàn loại 2: Địa bàn thường, gồm các phường/xã thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, các xã khu vực đồng bằng, trung du.
- Địa bàn loại 3: Địa bàn khó khăn gồm các xã thuộc khu vực núi cao, sông nước, hải đảo.
Phí thanh toán
Phân loại | Dịch vụ | Mức phí |
---|
Giao dịch thanh toán trên Viettel Money | Nguồn tiền ViettelPay & Tiền di động | Miễn phí |
Thanh toán tại điểm chấp nhận thanh toán | Nguồn tiền ViettelPay & Tiền di động | Miễn phí |
CHIẾT KHẤU MUA THẺ CÀO, THANH TOÁN CƯỚC
Khi bạn mua thẻ cào hoặc thanh toán các hóa đơn tiền cước trên Viettel Money bạn sẽ được hưởng chiết khấu hoa hồng như sau và chỉ áp dụng với tài khoản ViettelPay, không áp dụng với tài khoản tiền di động.
Chức năng | Mức chiết khấu |
---|
Nạp điện thoại, thanh toán cước viễn thông tất cả các nhà mạng |
- Nạp, thanh toán cho chính mình: 5%.
- Nạp, thanh toán cho người khác: 3%.
Lưu ý: Giá trị giao dịch tối thiểu để được hưởng chiết khấu là 5.000đ/GD |
Mua thẻ cào tất cả các nhà mạng | Chiết khấu: 3%. |
Cước phí duy trì DỊCH VỤ VIETTEL MONEY
Cước phí này sẽ áp dụng đối với các thuê bao không phát sinh giao dịch khi đăng ký sử dụng ứng dụng Viettel Money.
Loại phí | Đối tượng | Mức phí |
---|
Duy trì dịch vụ Viettel Money | Khách hàng Viettel Money sở hữu tài khoản ViettelPay trên 06 tháng và không phát sinh giao dịch từ nguồn tiền ViettelPay trong 06 tháng liên tiếp gần nhất | 11.000đ/tháng |
Phí NẠP TIỀN MẶT/ CHUYỂN KHOẢN VÀO TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG TẠI HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH VIETTEL
Cước phí này sẽ áp dụng khi bạn thực hiện các giao dịch nạp tiền mặt hay chuyển khoản trực tiếp tại các hệ thống điểm giao dịch của Viettel
Đối tượng | Mức phí |
---|
Nạp tiền mặt/chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng trong giờ hành chính | Phí giao dịch: 0,3%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000đ/GD) |
Nạp tiền mặt/chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng ngoài giờ hành chính | Phí giao dịch: 0,3%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000đ/GD) + Phụ phí (5.000đ/GD)
Lưu ý:
- Chính sách áp dụng với tất cả các ngân hàng.
- Giờ hành chính bao gồm các giao dịch trong khung giờ từ 8h sáng đến 17h chiều và (không bao gồm thứ 7 và chủ nhật và các ngày lễ/tết theo quy định)
|
Như vậy trong bài viết này Techbike đã liệt kê chi tiết bảng cước phí, biểu phí khi thực hiện chuyển tiền, nộp tiền, rút tiền... hay mức chiết khấu khi mua thẻ cào, thanh toán các dịch vụ viễn thông ngay trên ứng dụng Viettel Money. Techbike sẽ luôn cập nhật cước phí mới nhất từ Viettel, nếu bạn có thắc mắc gì cứ để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nhé.