Nếu bạn đang sử dụng ví điện tử ViettelPay để chuyển tiền nạp tiền hay rút tiền hoặc để mua sắm thanh toán các dịch vụ mà ứng dụng này hỗ trợ chắc đang thắc mắc về về biểu phí mà ViettelPay thu là bao nhiêu?
Như các bạn đã biết thì
ví điện tử điện tử ViettelPay không hề thu phí đăng ký cũng như phí duy trì tài khoản tuy nhiên khi các bạn thực hiện các giao dịch trên ứng dụng thì sẽ bị khấu trừ một khoản phí theo quy định của ViettelPay.Cũng như việc được hưởng các chiết khấu hoa hồng phần trăm khi các bạn mua mua thẻ cào hoặc thanh toán những cước phí viễn thông trên ứng dụng này
Vậy thì thì ứng dụng này tính phí như thế nào và chiết khấu ra làm sao thì ở bài viết này techbike sẽ thông tin chi tiết cho các bạn.
Phí nạp tiền vào ViettelPay
Như các bạn đã biết thì để nạp tiền vào ViettelPay thì đa phần mọi người sẽ dùng
2 cách đó là nạp tiền từ quầy giao dịch của Viettel hoặc là nạp tiền từ thẻ ngân hàng ATM nội địa. Ngoài ra còn hình thức nạp tiền bằng dịch vụ BankPlus tự nhiên nó không được phổ biến cho lắm với mỗi cách nạp sẽ áp dụng các biểu phí như sau.
Nạp tiền tại quầy
Nạp tiền cho chính mình | Tổng giá trị nạp tiền ≤ 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí
Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: Tính phí: 0,4% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng) Tối thiểu 9.000 đ/Giao dịch |
Nạp tiền cho người khác | Tính phí: 0,4% * Giá trị giao dịch |
Nạp tiền bằng thẻ ATM
Nạp tiền từ thẻ nội địa |
Nguồn thẻ ATM MB và Bảo Việt Bank: Miễn phí
Nguồn thẻ ATM các ngân hàng khá
- Tổng giá trị nạp 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí
- Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: 0,55% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng)
|
Nạp tiền từ BankPlus
Với hình thức này sẽ tính biểu phí chuyển tiền trong ngân hàng của BankPlus ngân hàng tương ứng.
Phí rút tiền mặt
Để rút tiền từ ứng dụng ViettelPay về thì bạn có thể rút tại quầy giao dịch Viettel hoặc nếu như bạn có thể ATM ViettelPay thì có thể rút tại các trạm ATM bất kỳ và biểu phí sẽ được tính như sau:
Rút tiền mặt nhận tại quầy
Tổng giá trị rút tiền ≤ 50 triệu đồng/tháng | Miễn phí |
Tổng giá trị rút tiền > 50 triệu đồng/tháng |
0,4% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng) Tối thiểu 9.000 đ/giao dịch |
Rút tiền mặt nhận tại ATM
Đối với những bạn có thể ATM ViettelPay thì thì sẽ được
miễn phí tút tiền tại các trạm ATM trên toàn quốc.
Phí chuyển tiền mặt
Đối với
dịch vụ chuyển tiền mặt đến 63 tỉnh thành tại Việt Nam thì ViettelPay áp dụng mức phí ý khác nhau tùy thuộc vào hình thức chuyển tiền và nhận tiền cụ thể như sau:
Chuyển tiền mặt nhận tại quầy
Dịch vụ | Cước phí |
---|
10.000đ - 1.000.000đ | 9.000đ |
1.000.000đ - 2.000.000đ | 10.000đ |
2.000.000đ - 3.000.000đ | 12.500đ |
3.000.000đ - 4.000.000đ | 13.500đ |
4.000.000đ - 5.000.000đ | 14.500đ |
5.000.000đ - 10.000.000đ | 22.500đ |
10.000.000đ - 15.000.000đ | 30.000đ |
15.000.000đ - 20.000.000đ | 35.000đ |
Chuyển tiền mặt nhận tại nhà
Cước phí khi chuyển tiền mặt nhận tại nhà được tính theo công thức sau =
Chuyển tiền nhận tại quầy + Phụ phí .Trong đó phụ phí sẽ được tính như sau:
Phụ phí | Thời gian | Địa bàn 1 | Địa bàn 2 | Đại bàn 3 |
---|
Nhận tiền/ giao tiền tiết kiệm tại địa chỉ | 24h | 15.000đ | 25.000đ | 45.000đ |
Nhận tiền/ giao tiền tiết kiệm tại địa chỉ | 2h - 4h | 35.000đ | 45.000đ | Không áp dụng |
Chi tiết phân loại địa bàn
- Địa bàn loại 1: Địa bàn thuận lợi, gồm các phường thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, thị trấn trực thuộc Huyện
- Địa bàn loại 2: Địa bàn thường, gồm các phường/xã thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, các xã khu vực đồng bằng, trung du.
- Địa bàn loại 3: Địa bàn khó khăn gồm các xã thuộc khu vực núi cao, sông nước, hải đảo
Phí chuyển tiền, thanh toán
Chuyển tiền
Chuyển tiền giữa các tài khoản ViettelPay | Miễn phí |
Chuyển tiền đến TK các Ngân hàng | Miễn phí |
Thanh toán
Dịch vụ | Mức phí |
---|
Nguồn ViettelPay | Miễn phí |
Nguồn thẻ nội địa | Tạm dừng triển khai |
Nguồn thẻ quốc tế | Tạm dừng triển khai |
Nguồn Bankplus | Giữ nguyên |
Chiết khấu mua thẻ cào, thanh toán cước
Khi bạn mua thẻ cào hoặc thanh toán các hóa đơn tiền cước trên Viettel pay bạn sẽ được hưởng chiết khấu hoa hồng như sau:
Thanh toán cước viễn thông Viettel và ngoại mạng | Thanh toán cho chính mình: 5%
Thanh toán cho người khác: 3% |
Mua thẻ cào Viettel, ngoại mạng | Chiết khấu: 3% |
Như vậy thì techbike đã cập nhật chi tiết bảng biểu phí mà mà Viettel pay áp dụng đối với khách hàng của mình theo dữ liệu mới nhất từ Viettel Nếu bạn có thắc mắc hay ý kiến chị cứ để lại bình luận bên dưới bài viết nhé.